🔍 Search: SỰ RĂN DẠY
🌟 SỰ RĂN DẠY @ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
훈화
(訓話)
Danh từ
-
1
교훈이나 가르침을 주는 말을 함. 또는 그런 말.
1 SỰ KHUYÊN NHỦ, SỰ RĂN DẠY, SỰ LỜI RĂN, CHÂM NGÔN: Sự nói những lời giáo huấn hay chỉ bảo. Hoặc những lời đó.
-
1
교훈이나 가르침을 주는 말을 함. 또는 그런 말.
🌟 SỰ RĂN DẠY @ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
수행자
(修行者)
Danh từ
-
2.
학문이나 무도 등을 닦는 사람.
2. NGƯỜI TU LUYỆN: Người tu dưỡng học vấn hoặc võ đạo... -
1.
부처의 가르침을 실천하기 위해 몸과 마음을 바르게 갈고 닦는 사람.
1. NGƯỜI TU HÀNH: Người rèn luyện thân thể và tinh thần một cách đúng đắn để thực hiện sự răn dạy của Phật.
-
2.
학문이나 무도 등을 닦는 사람.